Feedback ĐL Huế Tủ KIOS kèm tọa độ tủ
Vỏ Tủ Kios
| STT | MÔ TẢ | YÊU CẦU |
| 1 | Nước sản xuất | Việt Nam |
| 2 | Nhà sản xuất | Quân Phạm |
| 3 | Điều kiện lắp đặt | – Nhiệt đới hóa – Độ ẩm lớn nhất 100% |
| 4 | Môi trường làm việc | Nhiệt đới |
| 5 | Loại tủ | Dạng khung lắp ghép, không mở rộng |
| 6 | Vật liệu chế tạo | – Thép tấm sơn tĩnh điện, nhà thầu phải cung cấp nguồn gốc xuất xứ của vật liệu chế tạo |
| 7 | Thân trạm | – Làm bằng thép tấm, sơn tĩnh điện hai mặt. – Độ dày: + ≥2mm đối với vỏ, cửa trạm + 1.5mm đối với vách ngăn giữa các ngăn. |
| 8 | Chân đế | – Làm bằng thép định hình hoặc thép tấm, mạ kẽm nhúng nóng, độ dày ≥3mm. – Móc cẩu liên kết với chân đế bằng bulong chắc chắn, đảm bảo chịu được lực nâng của toàn bộ trạm khi bốc dỡ. |
| 9 | Mái | – Làm bằng thép tấm có độ dày ≥2mm, sơn tĩnh điện 2 mặt Có độ dốc đảm bảo không đọng nước trên mái |
| 10 | Cấp bảo vệ | IP23D |
| 11 | Màu | Mù hoặc ghi sáng |
| 12 | Sơn tĩnh điện | Sơn phủ bề mặt toàn bộ vỏ trạm kiosk màu Ral 7035 |
| 13 | Kích thước (DxRxC) | 4300x3710x2400 mm |








Leave a Reply