IEC 129 | Dao cách ly và dao cách ly nối đất dùng cho lưới điện xoay chiều
UỶ BAN KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ
Tiêu chuẩn IEC
Ấn phẩm số 129
Xuất bản lần thứ ba
1984
Dao cách ly và dao cách ly nối đất
dùng cho lưới điện xoay chiều
MỤC LỤC
Tiêu chuẩn IEC 1
1. Phạm vi áp dụng 6
2. Điều kiện vận hành bình thường và đặc biệt 6
3. Định nghĩa 6
3.101. Các thuật ngữ chung 6
3.102. Thiết bị đóng cắt 7
3.103. Các phần của thiết bị đóng cắt 7
3.104. Tác động (của một thiết bị đóng cắt cơ khí) 8
3.105. Các đại lượng đặc trưng 8
4. Các đặc tính định mức 10
4.1. Điện áp định mức 10
4.2. Mức cách điện định mức 10
4.3. Tần số định mức 11
4.4. Dòng định mức khi vận hành bình thường và mức gia tăng nhiệt độ 11
4.5. Dòng cho phép ngắn hạn định mức 11
4.6. Giá trị đỉnh của dòng cho phép định mức 11
4.7. Thời gian ngắn mạch định mức 12
4.8. Điện áp định mức của nguồn cung cấp cho thiết bi đóng và mở và các mạch phụ 12
4.9. Tần số định mức của nguồn cung cấp cho các thiết bị đóng và mở và các mạch phụ 12
4.10. Áp lực định mức của nguồn cung cấp khí nén để thao tác 12
4.101. Dòng đóng ngắn mạch định mức 12
4.102. Miền tiếp xúc định mức 12
4.103 Tải cơ khí định mức trên các đầu cực 14
4.104. Giá trị định mức của lực cực đại cần cho thao tác bằng tay 14
đang nghiên cứu 14
4.105. Hành vi khi mang giá trị đỉnh của dòng cho phép định mức và mang dòng cho phép ngắn hạn định mức 14
4.106. Hành vi của các dao cách ly nối đất khi đóng các dòng ngắn mạch 15
4.107. Phối hợp các điện áp định mức, các dòng định mức khi vận hành bình thường, các dòng cho phép ngắn hạn định mức và các giá trị đỉnh của dòng cho phép định mức 15
5. Thiết kế và chế tạo 20
5.1. Quy định đối với các chất lưu được dùng trong các dao cách ly và dao cách ly nối đất 20
5.2. Quy định đối với các chất khí được dùng trong các dao cách ly và dao cách ly nối đất 20
5.3. Nối đất các dao cách ly và dao cách ly nối đất 20
5.4. Thiết bị phụ 20
5.5. Đóng phụ thuộc vào nguồn năng lượng bên ngoài 20
5.6 Đóng bằng năng lượng tích luỹ 20
5.7. Tác động của các bộ phận ly hợp 20
5.8. Khoá liên động có áp lực thấp và cao 20
5.9. Biển thông số 20
5.101. Quy định đặc biệt cho các dao cách ly nối đất 21
5.102. Quy định về khoảng cách cách ly của các dao cách ly 21
5.103. Độ bền cơ khí 22
5.104. Vị trí của hệ thông tiếp điểm động và các thiết bị chỉ thị và bảo vệ của chúng 22
6. Thử nghiệm mẫu 23
6.1. Thử nghiệm điện môi 23
6.2. Thử nghiệm điện áp nhiễu loạn vô tuyến điện 26
6.3. Thử nghiệm gia tăng nhiệt độ 26
6.4. Đo điện trở mạch chính 26
6.5. Thử nghiệm với dòng điện ngắn hạn cho phép và với giá trị đỉnh của dòng điện cho phép 26
6.101. Thử nghiệm kiểm tra khả năng đóng ngắn mạch của các dao cách ly nối đất 28
6.102. Thử nghiệm vận hành và độ bền cơ khí 28
6.103. Vận hành trong các điều kiện nghiêm ngặt về hình thành băng 29
6.104. Vận hành ở các nhiệt độ giới hạn 31
7. Thử nghiệm cá thể hàng loạt 32
7.1. Thử nghiệmchịu đựng khô ở điện áp tần số công nghiệp của mạch chính 32
7.2. Thử nghiệm điện áp chịu đựng cho các mạch phụ và mạch điều khiển 32
7.3. Đo điện trở mạch chính 32
7.101. Thử nghiệm thao tác cơ khí 32
8. Hướng dẫn chọn dao cách ly và dao cách ly nối đất tuỳ theo điều kiện vận hành 33
8.101. Tổng quát 33
8.102. Chọn các đặc tính định mức cho các điều kiện vận hành bình thường 34
9. Các thông tin cần cho trong đấu thầu, nhận thầu và đặt hàng 36
9.101. Các thông tin cần cho khi đấu thầu và đặt hàng 36
9.102. Các thông tin cần cho việc nhận thầu 37
10. Quy tắc về chuyên chở, lưu kho, lắp đặt và bảo dưỡng 38
10.1. Các điều kiện cần tuân thủ trong lúc chuyên chở, lưu kho và lắp đặt 38
10.2. Lắp đặt 38
10.3. Bảo dưỡng 38
Leave a Reply