Từ ngữ kỹ thuật điện Quốc tế | Chương 431: Bộ chuyển đổi từ
ỦY BAN KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ (IEC)
Table of Contents
Ấn phẩm 50 (431) – 1985
Từ ngữ kỹ thuật điện Quốc tế
Chương 431: Bộ chuyển đổi từ
Download Tiêu chuẩn IEC 50-431 tiếng Việt
Mục lục
Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………….. VI
Lời tựa………………………………………………………………………………………………………………… VI
Các tiết
Tiết 431-01: Thuật ngữ về các phần tử kết cấu_______________________________
Tiết 431-02 : Thuật ngữ về các đại lượng vật lý______________________________
Tiết 431-03 : Phương thức kích thích_______________________________________
Tiết 431-04 : Phân loại_________________________________________________
Tiết 431-05 – ứng dụng________________________________________________
Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế
Từ vựng Kỹ thuật Điện Quốc tế
Chương 431: Bộ chuyển đổi từ
Lời nói đầu
- Các quyết định hoặc thỏa thuận chính thức của IEC về các vấn đề kỹ thuật được soạn thảo bởi các ủy ban kỹ thuật, trong đó có đại diện của các ủy ban Quốc gia đang có quan tâm đặc biệt đến vấn đề này, thể hiện sự nhất trí Quốc tế cao về các chủ đề đã được đề cập.
- Các quyết định hoặc thỏa thuận này là những khuyến nghị để sử dụng quốc tế và đã được các Uỷ ban Quốc gia chấp nhận theo ý nghĩa đó.
- Để xúc tiến sự thống nhất Quốc tế, IEC bày tỏ mong muốn tất cả các ủy ban Quốc gia nên chấp nhận khuyến nghị của IEC như là các qui định quốc gia của mình trong chừng mực các điều kiện quốc gia cho phép. Bất kỳ sự khác biệt nào giữa khuyến nghị của IEC và qui định quốc gia tương ứng, cần được nêu rõ trong chừng mực cho phép trong các quy định này.
LỜI TỰA
Chương này là bản sửa đổi của Nhóm 50(12) đối với lần xuất bản thứ hai của IEV công bố năm 1955, nhưng vẫn giữ tên gọi như cũ . Những thuật ngữ và định nghĩa của lần xuất bản cũ đã được giữ lại không thay đổi nhiều và một số thuật ngữ bổ sung đã được đưa vào.
Công việc này đã được Nhóm công tác 1 của Ủy ban Nghiên cứu số 22 chuẩn bị và dự án sửa đổi, tài liệu 1 (IEV 431) (Văn phòng Trung ương) 1093 đã được trình tới các Ủy ban Quốc gia để chấp thuận theo Qui tắc Sáu tháng trong tháng chín 1977.
Các Ủy ban Quốc gia của những nước sau đây đã tán thành ấn phẩm này :
Nam Phi (Cộng hòa)
úc Bỉ Bra-zin Canađa |
Ai Cập
Tây Ban Nha Hoa Kỳ Pháp Itx-ra-en |
ý
Nhật Hà Lan Ba Lan Anh |
Thụy Điển
Thụy Sỹ Thổ Nhĩ Kỳ Liên xô i |
Chương 431 Bộ chuyển đổi từ
Tiết 431-01: Thuật ngữ về các phần tử kết cấu
431-01-01
Bộ chuyển đổi từ *
Thiết bị bao gồm một hay nhiều lõi sắt từ có các cuộn dây dùng để làm biến thiên một điện áp hay một dòng điện xoay chiều hay một chiều thông qua một điện áp hay một dòng điện độc lập bằng cách sử dụng các hiện tượng bão hòa trong mạch từ.
431-01-02
Phần tử chuyển đổi từ
Một trong những lõi từ có cuộn dây, cấu thành một phần của bộ chuyển đổi từ
431-01-03
Cuộn dây kích thích
Cuộn dây của một phần tử của bộ chuyển đổi từ nhờ nó người ta tạo được sự kích thích.
431-01-04
Cuộn dây công suất
Cuộn dây của một phần tử của bộ chuyển đổi từ mà dòng điện tải chạy qua.
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
* Trong tiếng Pháp là Transducteur magnetique , tiếng Anh là Transductor. Không nên lẫn với thuật ngữ Transducteur ( Pháp) và Transducer (Anh ) có nghĩa là ” Bộ biến đổi ” ( Biến đổi các đại lượng đo lường thành đại lượng chuẩn hóa )
431-01-05
Cuộn dây điều khiển
Cuộn dây kích thích dùng để điều chỉnh công suất ra từ một nguồn ngoài độc lập
431-01-06
Cuộn dây phân cực
Cuộn kích thích mang một dòng điện dùng để dịch chuyển điểm vận hành trung bình trên đặc tuyến điều chỉnh.
431-01-07
Cuộn dây tự kích
Cuộn dây kích thích dùng để tự kích thích
431-01-08
Van tự kích tự động
van nối tiếp với một cuộn dây công suất của một bộ chuyển đổi từ để tự kích.
Tiết 431-02 : Thuật ngữ về các đại lượng vật lý
431-02-01
Điện áp ra, điện áp tải
Điện áp đặt vào mạch phụ tải trong đó có một bộ chuyển đổi từ
431-02-02
Điện áp hấp thụ
Điện áp hấp thụ. bởi bộ chuyển đổi từ trong một mạch điện
431-02-03
Dòng điều khiển
Dòng điện chạy trong một cuộn dây điều khiển của một bộ chuyển đổi từ.
431-02-04
Điện áp điều khiển
Điện áp ở các đầu cuộn dây điều khiển của một bộ chuyển đổi từ.
431-02-05
Đặc tính điều chỉnh (của bộ chuyển đổi)
Đưòng cong truyền đạt của bộ chuyển đổi
Đồ thị chỉ quan hệ giữa một đại lượng ra và một đại lượng điều khiển trong chế độ xác lập.
431-02-06
Tỷ số điện áp
Tỷ số khuếch đại điện áp
Tỷ số giữa một sự biến thiên nhỏ của điện áp ra với sự biến thiên tương ứng của điện áp điều khiển, ở chế độ xác lập và trong điều kiện vận hành xác định.
431-02-07
Tỷ số dòng điện
Tỷ số khuếch đại dòng điện
Tỷ số giữa một biến thiên nhỏ của dòng điện ra với sự biến thiên tương ứng của dòng điện điều khiển, ở chế độ xác lập và trong điều kiện vận hành xác định.
431-02-08
Hệ số khuếch đại công suất
Tỷ số giữa một biến thiên nhỏ của công suất ra với biến thiên của công suất điều khiển ở chế độ xác lập và trong điều kiện vận hành xác định.
431-02-09
Hằng số thời gian tổng
Hằng số thời gian của quy luật biến thiên của đại lượng ra của một bộ chuyển đổi từ sau một biến thiên đột ngột của điện áp điều khiển trong điều kiện vận hành xác định.
431-02-010
Hằng số thời gian dư
Hằng số thời gian của quy luật biên thiên của đại lượng ra của bộ chuyển đổi từ sau một biên thiên nhỏ đột ngột của dòng điện điều khiển trong điều kiện vận hành xác định.
431-02-11
Hằng số thời gian đầu vào
Hiệu số giữa hằng số thời gian tổng và hằng số thời gian dư .
431-02-12
Thời gian đáp ứng
Khoảng thời gian từ lúc có một biến thiên đột ngột của đại lượng điều khiển tới tận lúc mà đại lượng ra để đạt một phần nhất định của trị số cuối cùng của nó.
431-02-13
Cảm kháng bão hòa
Trị số của cảm kháng riêng của một cuộn dây công suất, tương ứng với những thay đổi từ thông nhỏ, ở phần bão hòa của đường cong từ hóa.
431-02-14
Điện kháng bão hòa
Điện kháng ứng với cảm kháng bão hòa ở tần số của nguồnđiện dòng xoay chiều
431-02-15
Hệ số phẩm chất
Số thương của tỷ số khuếch đại công suất với thời gian đáp ứng.
Tiết 431-03 : Phương thức kích thích
431-03-01
Kích thích của một bộ chuyển đổi từ
Tác động của một cuộn dây (cuộn kích thích) hay của một lực từ động phụ dùng để thay đổi những trạng thái từ của một phần tử của bộ chuyển đổi từ,
431-03-02
Tự kích thích
Biện pháp làm cho trị số của một đại lượng ra ảnh hưởng tới kích thích của bộ chuyển đổi từ
431-03-03
Tự động tự kích thích
Tự bão hòa
Biện pháp để tự kích thích nhờ các cuộn dây công suất.
431-03-04
Tự kích thích gián tiếp
Biện pháp để tự kích thích bằng một cuộn dây tự kích gián tiếp .
431-03-05
Tự kích thích tới hạn
Tự kích tạo nên một phần rất dốc của đường đặc tuyến điều chỉnh của một bộ chuyển đổi từ
431-03-06
Tự kích thích lý tưởng
Mức độ tự kích thích tạo nên sự tự kích thích tới hạn cho một bộ chuyển đổi từ mà các lõi từ của nó có độ từ thẩm là vô tận trong miền không bão hòa và bộ nắn tự thích của nó là lý tưởng
Tiết 431-04 : Phân loại
Chú thích. Những thuật ngữ và định ngj\hĩa về các sơ đồ nắn đã cho trong chương 551 của IEV: Điện tử công suất.
431-04-01
Bộ chuyển đổi từ ghép nối tiếp
Bộ chuyển đổi từ trong đó những cuộn dây công suất của các phần tử chuyển đổi từ thuộc về cùng một pha được đấu nối tiếp.
431-04-02
Bộ chuyển đổi từ song song
Bộ chuyển đổi từ trong đó những cuộn dây công suất của các phần tử chuyển đổi từ và thuộc về cùng một pha được đấu song song.
431-04-03
Bộ chuyển đổi từ tự ngẫu
Bộ chuyển đổi từ không tự kích thích trong đó cùng các cuôn dây đó vừa được dùng làm cuộn dây công suất vừa làm cuộn dây điều khiển.
431-04-04
Bộ chuyển đổi từ tự kích thích
Bộ chuyển đổi từ tự kích thích mà sự tự kích thích của nó đạt được bằng các van đấu nối tiếp với cuộn dây công suất của từng phần tử của bộ chuyển đổi từ.
431-04-05
Sơ đồ chỉnh lưu (của một bộ chuyển đổi từ tự kích)
Sơ đồ của một bộ chuyển đổi từ tự kích thích mà sự tự kích thích đạt được bằng cách đấu nối tiếp cuộn dây công suất của từng phần tử chuyển dổi từ với một nhánh van của một sơ đồ chỉnh lưu
431-04-06
Sơ đồchỉnh lưu hình cầu đầy đủ (của một bộ chuyển đổi từ tự kích thích )
Sơ đồ của một bộ chuyển đổi từ tự kích thích đạt được bằng cách đặt xen kẽ các cuộn dây công suất vào tất cả các nhánh van của một bộ chỉnh lưu hình cầu .
431-04-07
Sơ đồ chỉnh lưu hình cầu không đầy đủ (của một bộ chuyển đổi từ tự kích thích )
Sơ đồ của một bộ chuyển đổi từ tự kích thích đạt được bằng cách đặt xen kẽ các cuộn dây công suất vào nửa số nhánh van của một bộ chỉnh lưu hình cầu
431-04-08
Hoạt động với dòng điện tự do
Kích thích tự nhiên
Một phương thức hoạt động của một bộ chuyển đổi từ trong đó dạng sóng của dòng điện ra được hình thành không bị ảnh hưởng bởi mạch điều khiển.
Ví dụ: Phương thức hoạt động của của một bộ chuyển đổi từ đấu song song hay đấu nối tiếp với mạch điều khiển có tổng trở nhỏ.
431-04-09
Hoạt động với dòng điện hạn chế
Kích thíchcưỡng bức
Một phương thức hoạt động của một bộ chuyển đổi từ trong đó dạng sóng của dòng điệnđược hình thành bởi dạng sóng được cưỡng bức của dòng điện điều khiển.
Ví dụ: Phương thức vận hành của của một bộ chuyển đổi từ nối tiếp với mạch điều khiển có tổng trở cao.
431-04-10
Bộ chuyển đổi từ điều chỉnh điện áp
Bộ chuyển đổi từ hoạt động như một nguồn điện áp trong mạch công suất
431-04-11
Bộ chuyển đổi từ điều chỉnh dòng điện
Bộ chuyển đổi từ hoạt động như một nguồn dòng điện trong mạch công suất
431-04-12
Bộ chuyển đổi từ nửa chu kỳ
- Bộ chuyển đổi từ mà việc điều chỉnh của nó trong từng nửa chu kỳ thì hoàn toàn được xác định bởi trị số của đại lượng diều khiển trong nửa chu kỳ ngay trước nó.
- Bộ chuyển đổi từ mà sự chậm trễ giữa một biên thiên của đại lượng điều khiển và biến thiên tương ứng của đại lượng được điều chỉnh là một nửa chu kỳ.
Tiết 431-05 – Ứng dụng
431-05-01
Bộ điều chỉnh kiểu chuyển đổi
Bộ chuyển đổi dùng để điều chỉnh một đại lượng điện
431-05-02
Bộ khuyếch đại từ
Bộ khuyếch đại trong đó việc khuyếch đại một đại lượng điện được thực hiện bởi một bộ chuyển đổi từ
431-05-03
Bộ chuyển đổi từ đo lường
Bộ chuyển đổi từ dùng dể đo điện áp hay dòng điện trong môt mạch bằng cách sản sinh ra trong một mạch khác một điện áp hay một dòng điện bằng một tỷ số xác định của đại lượng được đo.
431-05-04
Bộ chuyển đổi từ đo lường dòng điện một chiều
Bộ chuyển đổi từ đo lường dùng để đo một dòng điện một chiều trong một mạch.
431-05-05
Bộ điện kháng kiểu chuyển đổi từ
Bộ chuyển đổi từ dùng như một điện kháng
431-05-06
Bộ chuyển đổi từ hạn chế dòng điện ngắn mạch
Bộ chuyển đổi từ dùng cho việc hạn chế dòng điện ngắn mạch trong một hệ thống điện.
431-05-07
Bộ điều chỉnh pha bằng từ
(dùng cho thiết bị chuyển đổi )
Bộ chuyển đổi từ dùng như bộ chuyển pha cho thiết bị chuyển đổi
Leave a Reply